Nhiều trường Đại học đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025. Đa phần các trường cho sinh viên nghỉ 14 ngày, có trường nhiều nhất nghỉ 1 tháng.
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 của các trường ĐH
STT | Tên trường | Thời gian nghỉ | Số ngày nghỉ |
---|---|---|---|
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
2 | Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM | 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 14 |
3 | Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
4 | Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM | 27/1-16/2 (28 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) | 21 |
5 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 20/1-11/2 (21 tháng Chạp đến 14 tháng Giêng) | 23 |
6 | Đại học Công thương TP HCM | 20/1-16/2 (21 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) | 28 |
7 | Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) | Từ 20/01/2025 đến 09/02/2025 (tức 21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết 12 tháng Giêng năm Ất Tỵ) | 21 |
8 | Đại học Dược Hà Nội | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
9 | Đại học Đại Nam | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
10 | Đại học Gia Định | 20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) | 20 |
11 | Đại học Hoa Sen | 22/1-5/2 (23 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 15 |
12 | Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
13 | Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
14 | Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
15 | Đại học Khoa học và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
16 | Đại học Kinh tế TP HCM | 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 14 |
17 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM | 26/1-9/2 (17 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 15 |
18 | Đại học Kiến trúc TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
19 | Đại học Lao động – Xã hội cơ sở TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
20 | Đại học Luật TP HCM | 18/1-16/2 (19 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) | 30 |
21 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
22 | Đại học Mở TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
23 | Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
24 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
25 | Đại học Nguyễn Trãi | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
26 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 22/1-9/2 (23 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 19 |
27 | Đại học Ngoại thương | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
28 | Học viện Ngân hàng | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
29 | Đại học Ngân hàng TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
30 | Đại học Phenikaa | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
31 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
32 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
33 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) | 20 |
34 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
35 | Đại học Thăng Long | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
36 | Đại học Thương mại | 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
37 | Đại học Tài chính – Marketing | 25/1-9/2 (16 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 16 |
38 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM | 20/1-7/2 (21 tháng Chạp đến 10 tháng Giêng) | 19 |
39 | Học viện Tài chính | 22/1-9/2 (23 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 19 |
40 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
41 | Đại học Thuỷ lợi | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
42 | Đại học Tôn Đức Thắng | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
43 | Đại học Văn Hiến | 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 14 |
44 | Đại học Văn Lang | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
45 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |