Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025. So với các năm trước, số lượng khối thi đã giảm nhiều.
Theo đó, bắt đầu từ kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025, các thí sinh sẽ phải thi các môn như sau: Thi 02 môn bắt buộc: Toán và Ngữ văn; 02 môn tự chọn trong số các môn sau: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ.
Mục 5 Phương án tổ chức Kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT năm 2023 quy định về môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông như sau:
Thí sinh thi bắt buộc môn Ngữ văn, môn Toán và 02 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKT&PL), Tin học, Công nghệ). Dựa theo đó sẽ có các tổ hợp các môn thi như sau:
STT | Tổ hợp môn | STT | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Toán, Văn + Vật lí, Hóa học | 19 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Vật lí |
2 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Vật Lí | 20 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, Địa lí |
3 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, Sinh học | 21 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Hóa học |
4 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Địa lí | 22 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, GDKT&PL |
5 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Lịch sử | 23 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Sinh học |
6 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Hóa học | 24 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, Tin học |
7 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Sinh học | 25 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, Công nghệ |
8 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Địa lí | 26 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, GDKT&PL |
9 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, GDKT&PL | 27 | Toán, Ngữ văn + Địa lí, GDKT&PL |
10 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Tin học | 28 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Tin học |
11 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Công nghệ | 29 | Toán, Ngữ văn + Địa lí, Tin học |
12 | Toán, Văn + Hóa học, Địa Lí | 30 | Toán, Văn + Lịch Sử, Công Nghệ |
13 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Công nghệ | 31 | Toán, Ngữ văn + Địa lí, Công nghệ |
14 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Tin học | 32 | Toán, Ngữ văn + GDKT&PL, Tin học |
15 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, GDKT&PL | 33 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Sinh học |
16 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, GDKT&PL | 34 | Toán, Ngữ văn + GDKT& PL, Công nghệ |
17 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, Tin học | 35 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Địa lí |
18 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, Công nghệ | 36 | Toán, Ngữ văn + Công nghệ, Tin học |
Dựa theo các tổ hợp này có thể tổng hợp thành các khối thi để sử dụng làm điểm xét tuyển đại học cao đẳng từ kết quả thi THPT 2025 như sau:
STT | Tổ hợp thi tốt nghiệp (2+2) | Các khối thi được tạo thành |
---|---|---|
1 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hoá học | A00, C01, C02, C05 |
2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | A01, D01, D10, C01 |
3 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | B00, B03, C02, C08 |
4 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00, A07, C03, C04 |
5 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D01, C03, D09, D14 |
6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoá học | D01, C02, D07, D12 |
7 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học | D01, B03, D08, B08, D13 |
8 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D01, C04, D10, D15 |
9 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật | D01, C14, D84, D66 |
10 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học | D01 |
11 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ | D01 |
12 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Địa lý | C02, C04, A06 |
13 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ | C01 |
14 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Tin học | C01 |
15 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C01, C14, A10, C16 |
16 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C02, C14, A11, C17 |
17 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Tin học | C02 |
18 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Công nghệ | C02 |
19 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử | C03, C01, A03, C07 |
20 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý | B03, C04, B02, C13 |
21 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Lịch sử | C03, C02, A05, C10 |
22 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật | B03, C14, B04 |
23 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử | C03, B03, B01, C12 |
24 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Tin học | B03 |
25 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ | B03 |
26 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C03, C14, A08, C19 |
27 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C04, C14, A09, C20 |
28 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Tin học | C03 |
29 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Tin học | C04 |
30 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ | C03 |
31 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ | C04 |
32 | Toán, Ngữ văn, Tin học, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C14 |
33 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học | C14, B03, A02, C06 |
34 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C14 |
35 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Địa lý | C11, C04, A04, C09 |
36 | Toán, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ |
Tại Phụ lục Cấu trúc định dạng đề thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 764/QĐ-BGDĐT năm 2024 quy định cấu trúc đề thi Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 như sau cấu trúc đề thi thì môn Ngữ Văn theo hình thức tự luận, các môn con lại theo hình thức trắc nghiệm, câu hỏi đúng/sai và câu trả lời ngắn.
Cập nhật các khóa học & kiến thức mới